Công bố chứng nhận hợp quy kính xây dựng
Các đơn vị tham gia sản xuất, nhập khẩu kinh doanh sản phẩm kính xây dựng tất nhiên không thể bỏ qua thủ tục Công bố chứng nhận hợp quy kính xây dựng trước khi cho sản phẩm lưu thông. Hôm nay hãy cùng hopquysanpham.com tìm hiểu về vấn đề này nhé
Công bố chứng nhận hợp quy kính xây dựng áp dụng với những đối tượng nào?
Căn cứ theo Những quy định thực hiện chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng thì việc Công bố chứng nhận hợp quy kính xây dựng áp dụng với những đơn vị cung ứng sản phẩm kính trên thị trường, cụ thể bao gồm các loại theo QCVN 16:2014/BXD của Bộ Xây Dựng liệt kê:
Kính xây dựng là các loại sản phẩm kính sử dụng và lắp đặt vào công trình xây dựng
- Kính tấm xây dựng – Kính nổi
- Kính xây dựng – Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp
- Kính xây dựng – Kính phẳng tôi nhiệt
- Kính xây dựng – Kính cốt lưới thép
- Kính xây dựng – Kính cán vân hoa
- Kính xây dựng – Kính màu hấp thụ nhiệt
- Kính xây dựng – Kính phủ phản quang
- Kính xây dựng – Kính kéo
- Kính xây dựng – Kính phủ bức xạ thấp
- Kính xây dựng – Kính phủ phản quang
- Kính xây dựng – Kính hộp gắn kín cách nhiệt
Yêu cầu kỹ thuật đối với kính xây dựng:
Theo QCVN 16:2014/BXD đã quy định rõ về yêu cầu kỹ thuật khi thực hiện chứng nhận hợp quy kính xây dựng như sau:
TT | Tên loại sản phẩm(a) | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu(b) | Phương pháp thử(c) | Quy cách mẫu |
1 | Kính kéo
|
1. Sai lệch chiều dày | Theo Bảng 1 của TCVN 7736:2007 | TCVN 7219:2002 | 3 mẫu, kích thước ≥ (600×600) mm |
2. Khuyết tật ngoại quan | Theo Bảng 3 của TCVN 7736:2007 | TCVN 7219:2002 | |||
3. Độ truyền sáng | Theo Bảng 4 của TCVN 7736:2007 | TCVN 7219:2002 | |||
2 | Kính nổi
|
1. Sai lệch chiều dày | Theo Bảng 1 TCVN 7218:2002 | TCVN 7219:2002 | 3 mẫu, kích thước ≥ (600×600) mm |
2. Khuyết tật ngoại quan | Theo Bảng 2 của TCVN 7218:2002 | TCVN 7219:2002 | |||
3. Độ truyền sáng | Theo Bảng 3 TCVN 7218:2002 | TCVN 7219:2002 | |||
3 | Kính cán vân hoa
|
1. Sai lệch chiều dày | Theo Bảng 1 của TCVN 7527:2005 | TCVN 7527:2005 | 3 mẫu, kích thước ≥ (600×600) mm |
2. Độ cong vênh, %, không lớn hơn | 0,3 | TCVN 7219:2002 | |||
3. Khuyết tật ngoại quan | Theo Bảng 3 của TCVN 7527:2005 | TCVN 7527:2005 | |||
4 | Kính màu hấp thụ nhiệt
|
1. Sai lệch chiều dày | Quy định theo tiêu chuẩn sản phẩm kính nguyên liệu | TCVN 7219:2002 | 3 mẫu, kích thước ≥ (600×600)mm |
2. Khuyết tật ngoại quan
|
Quy định theo tiêu chuẩn sản phẩm kính nguyên liệu | TCVN 7219:2002 | |||
5 | Kính phủ phản quang
|
1. Sai lệch chiều dày và độ cong vênh của kính nền | Quy định theo tiêu chuẩn sản phẩm kính nguyên liệu | TCVN 7219:2002 | 3 mẫu, kích thước ≥ (600×600)mm |
2. Khuyết tật ngoại quan | Theo Bảng 1 của TCVN 7528:2005 | TCVN 7219:2002 | |||
3. Hệ số phản xạ năng lượng ánh sáng mặt trời | Theo Bảng 2 của TCVN 7528:2005 | TCVN 7528:2005 | |||
4. Độ bền mài mòn
|
Theo Bảng 3 TCVN 7528:2005 | TCVN 7528:2005 | 12 mẫu, kích thước ≥ (100×100)mm | ||
6 | Kính phẳng tôi nhiệt
|
1. Sai lệch chiều dày | Theo Bảng 3 của TCVN 7455:2013 | TCVN 7219:2002 | 3 mẫu, kích thước ≥ (600×600)mm |
2. Khuyết tật ngoại quan | Không cho phép | TCVN 7219:2002 | |||
3. Ứng suất bề mặt, MPa, không nhỏ hơn | TCVN 8261:2009 | ||||
– Kính tôi nhiệt an toàn | 69 | ||||
– Kính bán tôi | 24 | ||||
4. Thử phá vỡ mẫu kính tôi nhiệt an toàn | Theo Bảng 7 của TCVN 7455:2013 | TCVN 7455:2013 | |||
5. Độ bền va đập kính tôi nhiệt an toàn | Theo Bảng 7 của TCVN 7455:2013 | TCVN 7368:2013
TCVN 7455:2013 |
|||
– Độ bền va đập bi rơi | 6 mẫu, kích thước (610×610)mm | ||||
– Độ bền va đập con lắc | 4 mẫu, kích thước (1900×860)mm | ||||
7 | Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp
|
1. Sai lệch chiều dày | TCVN 7364-5:2004 | TCVN 7219:2002 | 3 mẫu, kích thước ≥ (600×600)mm |
2. Khuyết tật ngoại quan | TCVN 7364-6:2004 | TCVN 7364-6:2004 | |||
3. Độ bền chịu nhiệt độ cao | TCVN 7364-2:2004 | TCVN 7364-4:2004 | 6 mẫu, kích thước (300×100)mm | ||
4. Độ bền va đập bi rơi | TCVN 7364-2:2004 | TCVN 7368:2013 | 6 mẫu, kích thước (610×610)mm | ||
5. Độ bền va đập con lắc | TCVN 7364-2:2004 | TCVN 7368:2013 | 4 mẫu, kích thước (1900×860)mm | ||
8 | Kính gương tráng bạc
|
1. Sai lệch chiều dày | Theo Bảng 1 của TCVN 7624:2007 | TCVN 7219:2002 | 3 mẫu, kích thước ≥ (600×600)mm |
2. Độ cong vênh, %, không lớn hơn | 0,3 | TCVN 7219:2002 | |||
3. Khuyết tật ngoại quan | Theo mục 6.2 của TCVN 7624:2007 | TCVN 7625:2007 | |||
4. Hệ số phản xạ ánh sáng, không nhỏ hơn | 0,83 | TCVN 7625:2007 | |||
9 | Kính cốt lưới thép
|
1. Sai lệch chiều dày | Theo Bảng 1 của TCVN 7456:2004 | TCVN 7219:2002 | 3 mẫu, kích thước ≥ (600×600)mm |
2. Độ cong vênh | Theo Bảng 2 của TCVN 7456:2004 | TCVN 7219:2002 | |||
3. Khuyết tật ngoại quan | Theo Bảng 3 của TCVN 7456:2004 | TCVN 7219:2002 | |||
10 | Kính hộp gắn kín cách nhiệt | 1. Khuyết tật ngoại quan | TCVN 8260:2009 | TCVN 8260:2009 | 01 mẫu sản phẩm kính hộp |
2. Sai lệch chiều dày | Theo Bảng 2 của TCVN 8260:2009 | TCVN 8260:2009 | |||
11 | Kính phủ bức xạ thấp | 1. Sai lệch chiều dày | TCVN 9808:2013 | TCVN 7219:2002 | 3 mẫu, kích thước ≥ (600×600)mm |
Về thủ tục công bố, bạn có thể tham khảo các bài viết:
để biết thêm chi tiết, do sản phẩm kính xây dựng này thuộc nhóm các sản phẩm phải Công bố chứng nhận hợp quy sản phẩm vật liệu xây dựng cho nên về thủ tục, hồ sơ sẽ tương đương nhau
Với những thông tin trên chắc có lẽ đã giúp bạn hiểu rõ hơn phần nào về việc Công bố chứng nhận hợp quy kính xây dựng, hopquysanpham.com hân hạnh được hỗ trợ mọi người.